Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử Xã Sính Phình
  • DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT PHẦN
  • STT Mã TTHC Tên TTHC QĐ Công bố Đối tượng Lĩnh vực Cơ quan công khai Cấp thực hiện Tình trạng
    1 1.014331.H18 Cấp Giấy chứng sinh 2152/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    2 1.014332.H18 Cấp lại Giấy chứng sinh 2152/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    3 1.014335.H18 Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước 2158/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    4 1.014337.H18 Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu 2158/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    5 1.014336.H18 Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2158/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    6 1.014275.H18 Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư. 2016/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    7 1.014259.H18 Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp xã) 1954/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    8 1.014258.H18 Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp xã) 1954/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Địa chất và khoáng sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    9 1.014193.H18 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 1874/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức Bảo hiểm y tế (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    10 1.014157.H18 Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa  chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1815/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Quy  hoạch  đô thị  và  nông  thôn, kiến trúc (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    11 1.014155.H18 Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa  chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1935/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Quy  hoạch  đô thị  và  nông  thôn, kiến trúc (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    12 1.014158.H18 Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa  chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1935/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Quy  hoạch  đô thị  và  nông  thôn, kiến trúc (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    13 1.014156.H18 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa  chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập 1935/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Quy  hoạch  đô thị  và  nông  thôn, kiến trúc (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    14 1.014159.H18 Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn 1815/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Quy  hoạch  đô thị  và  nông  thôn, kiến trúc (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    15 3.000502.H18 Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư 1595/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    16 1.014113.H18 Xét tuyển công chức 1562/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    17 1.014111.H18 Thi tuyển công chức 1562/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    18 1.014116.H18 Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý 1562/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    19 1.014028.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội 1473/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    20 1.014027.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội 1473/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    21 1.013997.H18 Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) 1375/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    22 1.013768.H18 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp 1369/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    23 1.013979.H18 Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận 1367/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    24 1.013953.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    25 1.013950.H18 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    26 1.013949.H18 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    27 1.013952.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    28 1.013965.H18 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích. 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    29 1.013978.H18 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    30 1.013962.H18 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở 2016/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    31 1.013967.H18 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã 1367/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    32 1.013796.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÃ 1350/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    33 1.013797.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ 1350/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    34 1.013798.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ 1350/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    35 2.002096.H18 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã 1356/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    36 3.000468.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    37 1.005040.H18 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    38 1.013717.H18 Quỹ tự giải thể 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    39 1.013749.H18 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    40 1.013715.H18 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    41 1.013709.H18 Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    42 1.013708.H18 Hội tự giải thể 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    43 1.013707.H18 Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    44 1.013706.H18 Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    45 1.013704.H18 Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    46 1.013725.H18 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh  . 1295/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Việc làm (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    47 1.013724.H18 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động  . 1295/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Việc làm (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    48 1.013714.H18 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    49 1.013712.H18 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    50 1.013710.H18 Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe 1285/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    51 1.013716.H18 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    52 1.013713.H18 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    53 1.013711.H18 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    54 1.013703.H18 Thành lập hội 1285/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    55 1.013702.H18 Công nhận ban vận động thành lập hội 1285/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    56 2.001384.H18 Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    57 2.002771.000.00.00.H18 Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo 934/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    58 2.002770.000.00.00.H18 Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo 934/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    59 3.000412.000.00.00.H18 Công nhận người lao động có thu nhập thấp 829/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    60 3.000410.000.00.00.H18 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế 1359/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý công sản (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    61 3.000325.000.00.00.H18 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 320/QĐ-UBND Doanh nghiệp Quản lý công sản (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    62 3.000326.000.00.00.H18 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại 1359/QĐ-UBND Doanh nghiệp Quản lý công sản (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    63 3.000327.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi 1359/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý công sản (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    64 1.013274.000.00.00.H18 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác 1277/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường bộ (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    65 1.013313.000.00.00.H18 Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở 225/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    66 1.013314.000.00.00.H18 Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới 225/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    67 1.013227.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1730/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    68 1.013228.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1730/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    69 1.013229.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: 1730/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    70 1.013232.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1730/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    71 1.013226.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1730/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    72 1.013225.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 1730/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    73 1.013040.000.00.00.H18 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 1385/QĐ-UBND Doanh nghiệp Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    74 1.012975.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    75 1.012974.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    76 1.012973.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    77 1.012972.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    78 1.012971.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    79 1.012968.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    80 1.012967.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    81 1.012966.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    82 1.012965.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    83 1.012964.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    84 1.012961.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    85 1.012963.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    86 1.012962.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    87 1.012996.000.00.00.H18 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ 2079/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Tài chính đất đai (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    88 1.012994.000.00.00.H18 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư 1359/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Tài chính đất đai (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    89 1.012995.000.00.00.H18 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư 2079/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Tài chính đất đai (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    90 1.006390.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 1342/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    91 1.006445.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    92 1.006444.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 1342/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    93 3.000309.000.00.00.H18 Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    94 1.012970.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    95 1.012969.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    96 3.000308.000.00.00.H18 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    97 3.000307.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    98 1.012922.000.00.00.H18 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng 1514/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    99 1.012888.000.00.00.H18 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1364/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    100 1.012817.000.00.00.H18 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 1367/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    101 1.012818.000.00.00.H18 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 1367/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    102 1.012812.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai 1367/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    103 1.012796.000.00.00.H18 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót 1367/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    104 1.012837.000.00.00.H18 Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1375/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    105 1.012836.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) 1375/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    106 1.012753.000.00.00.H18 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất 2016/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    107 1.012568.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    108 1.012569.000.00.00.H18 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    109 1.012695.000.00.00.H18 Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng 982/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Hợp tác xã Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    110 1.012694.000.00.00.H18 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1371/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    111 1.012582.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) 665/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    112 1.012584.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) 665/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    113 1.012585.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) 665/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    114 1.012592.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) 665/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    115 1.012590.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) 1350/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    116 1.012591.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) 665/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    117 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ 1241/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Chính sách (Bộ Công an) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    118 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ 1241/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Chính sách (Bộ Công an) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    119 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự 1241/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Tổ chức, cán bộ (Bộ Công an) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    120 1.012531.000.00.00.H18 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân 1514/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    121 1.012536 Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng 1184/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    122 1.012535 Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp 1184/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    123 2.002620.000.00.00.H18 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên 1401/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    124 1.012474 Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động 922/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Việc làm (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    125 1.012301.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý 592/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    126 1.012300.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) 592/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    127 1.012299.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) 592/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    128 3.000250.000.00.00.H18 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái 1371/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    129 1.012223.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín 1350/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    130 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín 1350/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    131 2.002105.000.00.00.H18 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 781/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    132 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh 2083/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    133 1.012085.000.00.00.H18 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị 2081/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    134 1.012084.000.00.00.H18 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân 2081/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    135 2.001088.000.00.00.H18 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. 1377/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    136 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình 829/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    137 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm 829/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    138 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm 829/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    139 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm 1374/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    140 1.011471.000.00.00.H18 Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã 1514/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    141 1.010941.000.00.00.H18 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1078/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    142 1.010940.000.00.00.H18 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1078/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    143 1.010939.000.00.00.H18 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1078/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    144 1.010938.000.00.00.H18 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng 1078/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    145 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã 995/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    146 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã 995/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    147 2.002483.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 1456/QĐ-UBND Người nước ngoài Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    148 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. 794/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    149 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý 2165/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    150 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    151 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    152 1.010736.000.00.00.H18 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) 848/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    153 2.002409.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã 1482/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    154 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập 394/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    155 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình 394/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    156 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập 394/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    157 2.002396.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã 1482/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    158 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình 394/QĐ-UBND Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    159 2.001659.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    160 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    161 1.009794.000.00.00.H18 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương 1357/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Quản lý chất lượng công trình xây dựng (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    162 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 1497/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    163 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 1497/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    164 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1342/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    165 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1342/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    166 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    167 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1385/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    168 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã 1365/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    169 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    170 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    171 2.001960.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    172 2.002284.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    173 1.007919.000.00.00.H18 Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công 1371/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    174 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 357/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    175 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 357/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    176 2.002226.000.00.00.H18 Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    177 2.002228.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    178 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    179 2.001212.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    180 2.001214.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    181 2.001215.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    182 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) 879/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    183 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    184 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn 1322/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    185 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật 737/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    186 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật 737/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    187 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân 1459/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    188 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng 1322/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    189 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội 1322/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    190 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội 1322/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    191 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội 1322/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    192 1.003956.000.00.00.H18 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1392/QĐ-UBND Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    193 1.004498.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 1392/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    194 1.003434.000.00.00.H18 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) 1363/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    195 2.001627.000.00.00.H18 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. 1369/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    196 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) 868/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    197 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 868/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    198 1.003347.000.00.00.H18 Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. 1369/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    199 1.003471.000.00.00.H18 Phê duyệt đề cương, kết  quả kiểm định an toàn  đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã 1369/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    200 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã 868/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    201 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi 1351/QĐ-UBND Người nước ngoài Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    202 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    203 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    204 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    205 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    206 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    207 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    208 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    209 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    210 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    211 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    212 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    213 2.001008.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    214 2.000992.000.00.00.H18 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    215 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    216 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    217 2.000913.000.00.00.H18 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    218 2.000815.000.00.00.H18 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    219 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    220 2.000513.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    221 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    222 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    223 1.000713.000.00.00.H18 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1330/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    224 1.000715.000.00.00.H18 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1330/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    225 1.000691.000.00.00.H18 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia 1330/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    226 1.000711.000.00.00.H18 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1330/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    227 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Chứng thực (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    228 1.000280.000.00.00.H18 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia 1330/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    229 1.000288.000.00.00.H18 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia 1330/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    230 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    231 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    232 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 1342/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    233 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 1342/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    234 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    235 1.003970.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    236 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    237 2.001711.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    238 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    239 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    240 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1361/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    241 2.001261.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 1365/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    242 2.001270.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 1365/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    243 2.001283.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 1365/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Kinh doanh khí (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
  • THƯ VIỆN ẢNH
  • LIÊN KẾT WEBSITE
  • TRUY CẬP WEBSITE
  • Tổng lượt truy cập: Tổng lượt truy cập