Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử Xã Sính Phình
  • DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TOÀN TRÌNH
  • STT Mã TTHC Tên TTHC QĐ Công bố Đối tượng Lĩnh vực Cơ quan công khai Cấp thực hiện Tình trạng
    1 1.014312.H18 Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú 2094/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    2 1.014310.H18 Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú 2094/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Di sản văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    3 1.014034.H18 Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh 1544/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    4 1.014035.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh 1544/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    5 3.000467.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    6 1.013795.H18 Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 1271/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    7 1.013791.H18 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã 1271/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    8 1.013793.H18 Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 1271/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    9 1.013794.H18 Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 1271/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    10 1.013792.H18 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng 1271/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    11 1.013734.H18 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết . 1286/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    12 1.013750.H18 Thăm viếng mộ liệt sĩ. 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    13 1.001257.000.00.00.H18 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    14 3.000322.000.00.00.H18 Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    15 3.000323.000.00.00.H18 Đăng ký giám sát việc giám hộ 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    16 1.000314.000.00.00.H18 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác 1277/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường bộ (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    17 1.013061.000.00.00.H18 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác 1422/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Đường bộ (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    18 2.002668.000.00.00.H18 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    19 2.002650.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    20 2.002648.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    21 2.002646.000.00.00.H18 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    22 2.002645.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    23 2.002644.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    24 2.002643.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    25 2.002642.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    26 2.002641.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    27 2.002640.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    28 2.002639.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác 1345/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    29 2.002638.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy 1345/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    30 2.002637.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 1345/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    31 2.002636.000.00.00.H18 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    32 2.002635.000.00.00.H18 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    33 2.002649.000.00.00.H18 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    34 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp 794/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    35 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất 1379/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    36 2.002516.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    37 2.002482.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 1456/QĐ-UBND Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    38 2.002481.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    39 1.010830.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    40 1.010829.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ 2165/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    41 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    42 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    43 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    44 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    45 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    46 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    47 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ 794/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    48 1.010811.000.00.00.H18 Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý 2165/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    49 1.010833.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 794/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    50 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    51 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    52 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    53 1.010801.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ 794/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    54 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    55 1.010802.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác 794/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    56 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội 1370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    57 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội 1370/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    58 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    59 1.009465.000.00.00.H18 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    60 1.009453.000.00.00.H18 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    61 1.009455.000.00.00.H18 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    62 1.009454.000.00.00.H18 Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    63 1.009452.000.00.00.H18 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    64 1.009447.000.00.00.H18 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    65 1.009444.000.00.00.H18 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    66 2.002349.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    67 2.002363.000.00.00.H18 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    68 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1108/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    69 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    70 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1456/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    71 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1456/QĐ-UBND Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    72 2.002080.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên 1497/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    73 2.000930.000.00.00.H18 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) 1497/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    74 1.002211.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) 157/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    75 2.000497.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    76 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    77 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    78 2.000950.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) 157/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    79 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa 893/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    80 1.001279.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    81 2.001240.000.00.00.H18 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    82 2.000633.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Hợp tác xã Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    83 2.000620.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    84 2.000629.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    85 2.000162.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 1356/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    86 2.000615.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu 1365/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    87 2.000150.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 1356/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    88 2.000181.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 1356/QĐ-UBND Doanh nghiệp Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    89 2.001217.000.00.00.H18 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    90 2.001218.000.00.00.H18 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    91 2.000575.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    92 1.001266.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    93 1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    94 2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    95 1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    96 1.004901.000.00.00.H18 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    97 2.001958.000.00.00.H18 Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    98 1.004979.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    99 1.004982.000.00.00.H18 Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    100 1.005010.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    101 2.001973.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    102 1.005277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    103 2.002123.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    104 1.005280.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Hợp tác xã Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    105 1.005377.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 1345/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    106 1.005378.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1881/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Xã Công khai
    107 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 1284/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã; Cơ quan khác Công khai
    108 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt 1347/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    109 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế 1347/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    110 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em 1347/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    111 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em 1347/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    112 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a 2165/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Người có công (Bộ Nội vụ) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    113 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em 1347/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    114 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1347/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Trẻ em (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    115 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội 1322/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    116 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước 1351/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    117 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    118 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    119 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    120 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    121 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ 251/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    122 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    123 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    124 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    125 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    126 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    127 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1713/QĐ-UBND Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    128 1.000110.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    129 2.000635.000.00.00.H18 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh 1320/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    130 1.000893.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    131 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    132 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    133 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    134 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    135 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    136 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    137 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    138 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    139 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 1713/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Hộ tịch (Bộ Tư pháp) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    140 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1456/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    141 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    142 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách 1456/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    143 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 482/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    144 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 1172/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    145 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú 1330/QĐ-UBND Công dân Việt Nam Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    146 1.005099.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1456/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    147 1.005108.000.00.00.H18 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 1172/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    148 1.005143.000.00.00.H18 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 1172/QĐ-UBND Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
    149 1.003658.000.00.00.H18 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1281/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Hàng hải và đường thủy nội địa (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Xã Công khai
    150 2.001921.000.00.00.H18 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ 1277/QĐ-UBND Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã Đường bộ (Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Cấp Bộ; Cấp Tỉnh; Cấp Xã Công khai
  • THƯ VIỆN ẢNH
  • LIÊN KẾT WEBSITE
  • TRUY CẬP WEBSITE
  • Tổng lượt truy cập: Tổng lượt truy cập