Chào mừng quý bạn đọc đến với Trang thông tin điện tử Xã Sính Phình
  • DANH SÁCH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ KÈM MÃ QR
  • Phụ lục

    DANH SÁCH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ KÈM MÃ QR

    (Kèm theo Công văn số         /VPUB-PVHCC ngày          tháng 7 năm 2025 của Văn phòng UBND tỉnh)

     

    STT

    Mã TTHC

    Tên TTHC

    Quyết định

    Công bố

    Lĩnh vực

    Mã QR

    1

    1.013821.H18

    Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    2

    1.013822.H18

    Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    3

    1.013997.H18

    Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

    1375/QĐ-UBND

    Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    4

    1.013768.H18

    Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

    1369/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    5

    1.013979.H18

    Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    6

    1.013953.H18

    Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    7

    1.013950.H18

    Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    8

    1.013949.H18

    Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    9

    1.013952.H18

    Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    10

    1.013965.H18

    Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    11

    1.013978.H18

    Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    12

    1.013962.H18

    Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    13

    1.013967.H18

    Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

    1367/QĐ-UBND

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    14

    1.013796.H18

    Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã

    1350/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    15

    1.013797.H18

    Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã

    1350/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    16

    1.013798.H18

    Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã

    1350/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    17

    2.002096.H18

    Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã

    1356/QĐ-UBND

    Công nghiệp địa phương (Bộ Công Thương)

    18

    3.000467.H18

    Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã)

    1330/QĐ-UBND

    Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    19

    3.000468.H18

    Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã)

    1330/QĐ-UBND

    Văn bằng, chứng chỉ (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    20

    1.005040.H18

    Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    21

    1.013717.H18

    Quỹ tự giải thể

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    22

    1.013795.H18

    Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    1271/QĐ-UBND

    Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    23

    1.013791.H18

    Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã

    1271/QĐ-UBND

    Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    24

    1.013793.H18

    Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    1271/QĐ-UBND

    Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    25

    1.013794.H18

    Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    1271/QĐ-UBND

    Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    26

    1.013792.H18

    Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

    1271/QĐ-UBND

    Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    27

    1.013749.H18

    Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    28

    1.013715.H18

    Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    29

    1.013709.H18

    Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    30

    1.013708.H18

    Hội tự giải thể

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    31

    1.013707.H18

    Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    32

    1.013706.H18

    Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    33

    1.013704.H18

    Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    34

    1.013725.H18

    Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh  .

    1295/QĐ-UBND

    Việc làm (Bộ Nội vụ)

    35

    1.013724.H18

    Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

    1295/QĐ-UBND

    Việc làm (Bộ Nội vụ)

    36

    1.013714.H18

    Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    37

    1.013712.H18

    Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    38

    1.013710.H18

    Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    39

    1.013734.H18

    Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết .

    1286/QĐ-UBND

    Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)

    40

    1.013750.H18

    Thăm viếng mộ liệt sĩ.

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    41

    1.013716.H18

    Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    42

    1.013713.H18

    Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    43

    1.013711.H18

    Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    44

    1.013703.H18

    Thành lập hội

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    45

    1.013702.H18

    Công nhận ban vận động thành lập hội

    1285/QĐ-UBND

    Quản lý nhà nước về hội, quỹ (Bộ Nội vụ)

    46

    2.001384.H18

    Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

    1365/QĐ-UBND

    An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

    47

    2.002771.000.00.00.H18

    Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo

    934/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    48

    2.002770.000.00.00.H18

    Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo

    934/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    49

    3.000412.000.00.00.H18

    Công nhận người lao động có thu nhập thấp

    829/QĐ-UBND

    Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    50

    1.001257.000.00.00.H18

    Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    51

    3.000410.000.00.00.H18

    Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế

    1359/QĐ-UBND

    Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

    52

    3.000325.000.00.00.H18

    Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

    320/QĐ-UBND

    Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

    53

    3.000326.000.00.00.H18

    Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

    1359/QĐ-UBND

    Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

    54

    3.000327.000.00.00.H18

    Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

    1359/QĐ-UBND

    Quản lý công sản (Bộ Tài chính)

    55

    3.000322.000.00.00.H18

    Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    56

    3.000323.000.00.00.H18

    Đăng ký giám sát việc giám hộ

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    57

    1.013274.000.00.00.H18

    Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

    1277/QĐ-UBND

    Đường bộ (Bộ Xây dựng)

    58

    1.000314.000.00.00.H18

    Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

    1277/QĐ-UBND

    Đường bộ (Bộ Xây dựng)

    59

    2.002723.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

    229/QĐ-UBND

    Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

    60

    2.002724.000.00.00.H18

    Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

    229/QĐ-UBND

    Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

    61

    2.002722.000.00.00.H18

    Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

    229/QĐ-UBND

    Hoạt động khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

    62

    1.013313.000.00.00.H18

    Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở

    225/QĐ-UBND

    Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

    63

    1.013314.000.00.00.H18

    Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới

    225/QĐ-UBND

    Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an)

    64

    1.013227.000.00.00.H18

    Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

    101/QĐ-UBND

    Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

    65

    1.013228.000.00.00.H18

    Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

    101/QĐ-UBND

    Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

    66

    1.013229.000.00.00.H18

    Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

    101/QĐ-UBND

    Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

    67

    1.013232.000.00.00.H18

    Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

    101/QĐ-UBND

    Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

    68

    1.013226.000.00.00.H18

    Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

    101/QĐ-UBND

    Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

    69

    1.013225.000.00.00.H18

    Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

    101/QĐ-UBND

    Hoạt động xây dựng (Bộ Xây dựng)

    70

    1.013061.000.00.00.H18

    Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

    1422/QĐ-UBND

    Đường bộ (Bộ Xây dựng)

    71

    1.013040.000.00.00.H18

    Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

    1385/QĐ-UBND

    Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính)

    72

    1.012975.000.00.00.H18

    Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

    1342/QĐ-UBND

    Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    73

    1.012974.000.00.00.H18

    Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

    1342/QĐ-UBND

    Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    74

    1.012973.000.00.00.H18

    Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

    1342/QĐ-UBND

    Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    75

    1.012972.000.00.00.H18

    Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

    1342/QĐ-UBND

    Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    76

    1.012971.000.00.00.H18

    Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

    1342/QĐ-UBND

    Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    77

    1.012968.000.00.00.H18

    Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    78

    1.012967.000.00.00.H18

    Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    79

    1.012966.000.00.00.H18

    Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    80

    1.012965.000.00.00.H18

    Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    81

    1.012964.000.00.00.H18

    Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    82

    1.012961.000.00.00.H18

    Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    83

    1.012963.000.00.00.H18

    Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    84

    1.012962.000.00.00.H18

    Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    85

    1.012996.000.00.00.H18

    Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

    2079/QĐ-UBND

    Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)

    86

    1.012994.000.00.00.H18

    Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

    1359/QĐ-UBND

    Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)

    87

    1.012995.000.00.00.H18

    Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

    2079/QĐ-UBND

    Tài chính đất đai (Bộ Tài chính)

    88

    1.006390.000.00.00.H18

    Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    89

    1.006445.000.00.00.H18

    Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    90

    1.006444.000.00.00.H18

    Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    91

    3.000309.000.00.00.H18

    Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

    1342/QĐ-UBND

    Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    92

    1.012970.000.00.00.H18

    Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    93

    1.012969.000.00.00.H18

    Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    94

    3.000308.000.00.00.H18

    Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    95

    3.000307.000.00.00.H18

    Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục thường xuyên (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    96

    1.012922.000.00.00.H18

    Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

    982/QĐ-UBND

    Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    97

    2.002668.000.00.00.H18

    Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    98

    1.012888.000.00.00.H18

    Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

    1364/QĐ-UBND

    Nhà ở và công sở (Bộ Xây dựng)

    99

    1.012817.000.00.00.H18

    Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

    Đất đai

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    100

    1.012818.000.00.00.H18

    Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

    Đất đai

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    101

    1.012812.000.00.00.H18

    Hòa giải tranh chấp đất đai

    Đất đai

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    102

    1.012796.000.00.00.H18

    Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

    Đất đai

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    103

    1.012837.000.00.00.H18

    Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

    1375/QĐ-UBND

    Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    104

    1.012836.000.00.00.H18

    Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

    1375/QĐ-UBND

    Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    105

    1.012753.000.00.00.H18

    Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

    Đất đai

    Đất đai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    106

    1.012568.000.00.00.H18

    Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý

    1365/QĐ-UBND

    Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)

    107

    1.012569.000.00.00.H18

    Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

    1365/QĐ-UBND

    Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý (Bộ Công Thương)

    108

    2.002650.000.00.00.H18

    Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    109

    2.002648.000.00.00.H18

    Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    110

    2.002646.000.00.00.H18

    Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    111

    2.002645.000.00.00.H18

    Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    112

    2.002644.000.00.00.H18

    Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    113

    2.002643.000.00.00.H18

    Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    114

    2.002642.000.00.00.H18

    Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    115

    2.002641.000.00.00.H18

    Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    116

    2.002640.000.00.00.H18

    Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    117

    2.002639.000.00.00.H18

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    118

    2.002638.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    119

    2.002637.000.00.00.H18

    Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    120

    2.002636.000.00.00.H18

    Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    121

    2.002635.000.00.00.H18

    Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    122

    2.002649.000.00.00.H18

    Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    123

    1.012695.000.00.00.H18

    Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

    982/QĐ-UBND

    Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    124

    1.012694.000.00.00.H18

    Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

    1371/QĐ-UBND

    Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    125

    1.012582.000.00.00.H18

    Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã)

    665/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    126

    1.012584.000.00.00.H18

    Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cáp xã)

    665/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    127

    1.012585.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

    665/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    128

    1.012592.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

    665/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    129

    1.012590.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã)

    1350/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    130

    1.012591.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã)

    665/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    131

    1.012598.000.00.00.H18

    Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện)

    665/QĐ-UBND

    Tín ngưỡng, tôn giáo (Dân tộc và Tôn giáo)

    132

    1.012537.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

    1241/QĐ-UBND

    Chính sách (Bộ Công an)

    133

    1.012538.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

    1241/QĐ-UBND

    Chính sách (Bộ Công an)

    134

    1.012533.000.00.00.H18

    Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

    1241/QĐ-UBND

    Tổ chức, cán bộ (Bộ Công an)

    135

    1.012531.000.00.00.H18

    Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

    982/QĐ-UBND

    Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    136

    1.012536

    Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

    1184/QĐ-UBND

    Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    137

    1.012535

    Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

    1184/QĐ-UBND

    Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    138

    2.002620.000.00.00.H18

    Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

    1401/QĐ-UBND

    bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (Bộ Công Thương)

    139

    1.012474

    Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động

    922/QĐ-UBND

    Việc làm (Bộ Nội vụ)

    140

    1.012301.000.00.00.H18

    Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

    592/QĐ-UBND

    Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

    141

    1.012300.000.00.00.H18

    Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)

    592/QĐ-UBND

    Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

    142

    1.012299.000.00.00.H18

    Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)

    592/QĐ-UBND

    Công chức, viên chức (Bộ Nội vụ)

    143

    3.000250.000.00.00.H18

    Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

    1371/QĐ-UBND

    Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    144

    1.012223.000.00.00.H18

    Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín

    1350/QĐ-UBND

    Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)

    145

    1.012222.000.00.00.H18

    Công nhận người có uy tín

    1350/QĐ-UBND

    Công tác dân tộc (Dân tộc và Tôn giáo)

    146

    2.002105.000.00.00.H18

    Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

    781/QĐ-UBND

    Quản lý lao động ngoài nước (Bộ Nội vụ)

    147

    2.002307.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

    2083/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    148

    2.002308.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

    794/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    149

    1.012085.000.00.00.H18

    Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

    2081/QĐ-UBND

    Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    150

    1.012084.000.00.00.H18

    Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân

    2081/QĐ-UBND

    Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    151

    2.001088.000.00.00.H18

    Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

    1377/QĐ-UBND

    Dân số, Bà mẹ - Trẻ em (Bộ Y tế)

    152

    1.011609.000.00.00.H18

    Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

    829/QĐ-UBND

    Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    153

    1.011608.000.00.00.H18

    Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

    829/QĐ-UBND

    Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    154

    1.011607.000.00.00.H18

    Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

    829/QĐ-UBND

    Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    155

    1.011606.000.00.00.H18

    Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

    1374/QĐ-UBND

    Giảm nghèo (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    156

    1.001662.000.00.00.H18

    Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

    1379/QĐ-UBND

    Tài nguyên nước (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    157

    1.011471.000.00.00.H18

    Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

    982/QĐ-UBND

    Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    158

    1.000045.000.00.00.H18

    Xác nhận bảng kê lâm sản

    982/QĐ-UBND

    Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    159

    2.002516.000.00.00.H18

    Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    160

    1.002995.000.00.00.H18

    Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội

    2134/QĐ-UBND

    Tài chính y tế (Bộ Y tế)

    161

    2.001252.000.00.00.H18

    Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm

    96/QĐ-UBND

    Tài chính y tế (Bộ Y tế)

    162

    1.003034.000.00.00.H18

    Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh

    96/QĐ-UBND

    Tài chính y tế (Bộ Y tế)

    163

    1.003048.000.00.00.H18

    Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu

    96/QĐ-UBND

    Tài chính y tế (Bộ Y tế)

    164

    1.010941.000.00.00.H18

    Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

    1078/QĐ-UBND

    Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

    165

    1.010940.000.00.00.H18

    Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

    1078/QĐ-UBND

    Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

    166

    1.010939.000.00.00.H18

    Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

    1078/QĐ-UBND

    Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

    167

    1.010938.000.00.00.H18

    Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

    1078/QĐ-UBND

    Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

    168

    2.002501.000.00.00.H18

    Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

    995/QĐ-UBND

    Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ)

    169

    1.010945.000.00.00.H18

    Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

    995/QĐ-UBND

    Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ)

    170

    2.002483.000.00.00.H18

    Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

    690/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    171

    2.002482.000.00.00.H18

    Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

    690/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    172

    2.002481.000.00.00.H18

    Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    173

    1.010830.000.00.00.H18

    Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    174

    1.010829.000.00.00.H18

    Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    175

    1.010821.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    176

    1.010820.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    177

    1.010819.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    178

    1.010818.000.00.00.H18

    Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    179

    1.010817.000.00.00.H18

    Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    180

    1.010816.000.00.00.H18

    Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    181

    1.010815.000.00.00.H18

    Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

    794/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    182

    1.010814.000.00.00.H18

    Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

    794/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    183

    1.010812.000.00.00.H18

    Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    184

    1.010811.000.00.00.H18

    Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    185

    1.010810.000.00.00.H18

    Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    186

    1.010833.000.00.00.H18

    Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

    794/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    187

    1.010825.000.00.00.H18

    Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    188

    1.010824.000.00.00.H18

    Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    189

    1.010804.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng"

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    190

    1.010801.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

    794/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    191

    1.010805.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    192

    1.010803.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    193

    1.010802.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

    794/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    194

    1.010736.000.00.00.H18

    Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736)

    848/QĐ-UBND

    Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    195

    1.010092.000.00.00.H18

    Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

    1370/QĐ-UBND

    Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    196

    1.010091.000.00.00.H18

    Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

    1370/QĐ-UBND

    Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    197

    2.002409.000.00.00.H18

    Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

    1672/QĐ-UBND

    Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ)

    198

    2.002401.000.00.00.H18

    Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

    394/QĐ-UBND

    Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

    199

    2.002403.000.00.00.H18

    Thủ tục thực hiện việc giải trình

    394/QĐ-UBND

    Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

    200

    2.002400.000.00.00.H18

    Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

    394/QĐ-UBND

    Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

    201

    2.002396.000.00.00.H18

    Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

    160/QĐ-UBND

    Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ)

    202

    2.002402.000.00.00.H18

    Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

    394/QĐ-UBND

    Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ)

    203

    2.001659.000.00.00.H18

    Xóa đăng ký phương tiện

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    204

    1.006391.000.00.00.H18

    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    205

    3.000182.000.00.00.H18

    Tuyển sinh trung học cơ sở

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    206

    1.009465.000.00.00.H18

    Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    207

    1.009453.000.00.00.H18

    Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    208

    1.009455.000.00.00.H18

    Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    209

    1.009454.000.00.00.H18

    Công bố hoạt động bến thủy nội địa

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    210

    1.009452.000.00.00.H18

    Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    211

    1.009447.000.00.00.H18

    Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    212

    1.009444.000.00.00.H18

    Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    213

    2.002190.000.00.00.H18

    Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

    1351/QĐ-UBND

    Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

    214

    2.001023.000.00.00.H18

    Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

    1497/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    215

    2.000986.000.00.00.H18

    Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

    1497/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    216

    2.002349.000.00.00.H18

    Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

    1320/QĐ-UBND

    Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

    217

    2.002363.000.00.00.H18

    Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

    218

    1.008455.000.00.00.H18

    Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

    855/QĐ-UBND

    Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

    219

    1.003605.000.00.00.H18

    Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

    1108/QĐ-UBND

    Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    220

    1.003596.000.00.00.H18

    Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

    1108/QĐ-UBND

    Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    221

    2.000547.000.00.00.H18

    Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    222

    1.008950.000.00.00.H18

    Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

    482/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    223

    1.008951.000.00.00.H18

    Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

    1172/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    224

    1.008725.000.00.00.H18

    Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    225

    1.008724.000.00.00.H18

    Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    226

    2.002080.000.00.00.H18

    Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

    1497/QĐ-UBND

    Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

    227

    2.000930.000.00.00.H18

    Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

    1497/QĐ-UBND

    Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

    228

    1.002211.000.00.00.H18

    Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)

    157/QĐ-UBND

    Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

    229

    2.000908.000.00.00.H18

    Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    230

    2.000497.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    231

    1.005461.000.00.00.H18

    Đăng ký lại khai tử

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    232

    2.000424.000.00.00.H18

    Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

    1351/QĐ-UBND

    Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

    233

    2.000950.000.00.00.H18

    Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)

    157/QĐ-UBND

    Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp)

    234

    1.008603.000.00.00.H18

    Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

    1385/QĐ-UBND

    Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (Bộ Tài chính)

    235

    2.000206.000.00.00.H18

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

    1365/QĐ-UBND

    An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương)

    236

    2.001035.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    237

    2.002165.000.00.00.H18

    Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

    1351/QĐ-UBND

    Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

    238

    1.005462.000.00.00.H18

    Phục hồi danh dự (cấp huyện)

    1497/QĐ-UBND

    Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp)

    239

    2.001960.000.00.00.H18

    Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    240

    2.002284.000.00.00.H18

    Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục nghề nghiệp (G07-LĐ06) (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    241

    1.008004.000.00.00.H18

    Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

    893/QĐ-UBND

    Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    242

    1.007919.000.00.00.H18

    Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

    1371/QĐ-UBND

    Lâm nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    243

    1.001279.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    1365/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    244

    2.001240.000.00.00.H18

    Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    1365/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    245

    2.000633.000.00.00.H18

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    1365/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    246

    2.000620.000.00.00.H18

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    1365/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    247

    2.000629.000.00.00.H18

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    1365/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    248

    2.000162.000.00.00.H18

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    1356/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    249

    2.000615.000.00.00.H18

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

    1365/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    250

    2.000150.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    1356/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    251

    2.000181.000.00.00.H18

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    1356/QĐ-UBND

    Lưu thông hàng hóa trong nước (Bộ Công Thương)

    252

    1.003622.000.00.00.H18

    Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

    357/QĐ-UBND

    Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    253

    2.000794.000.00.00.H18

    Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

    357/QĐ-UBND

    Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

    254

    2.002226.000.00.00.H18

    Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính)

    255

    2.002228.000.00.00.H18

    Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Tài chính)

    256

    2.001211.000.00.00.H18

    Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    257

    2.001212.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    258

    2.001214.000.00.00.H18

    Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    259

    2.001215.000.00.00.H18

    Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    260

    2.001217.000.00.00.H18

    Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    261

    2.001218.000.00.00.H18

    Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    262

    1.004082.000.00.00.H18

    Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)

    879/QĐ-UBND

    Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    263

    2.000575.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

    264

    1.001266.000.00.00.H18

    Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

    265

    1.001570.000.00.00.H18

    Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

    266

    2.000720.000.00.00.H18

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

    267

    1.001612.000.00.00.H18

    Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) (Bộ Tài chính)

    268

    1.004901.000.00.00.H18

    Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    269

    2.001958.000.00.00.H18

    Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    270

    1.004979.000.00.00.H18

    Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    271

    1.004982.000.00.00.H18

    Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    272

    1.005010.000.00.00.H18

    Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    273

    2.001973.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    274

    1.005277.000.00.00.H18

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    275

    2.002123.000.00.00.H18

    Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    276

    1.005280.000.00.00.H18

    Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    277

    1.005377.000.00.00.H18

    Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    278

    1.005378.000.00.00.H18

    Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

    1345/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Bộ Tài chính)

    279

    2.001199.000.00.00.H18

    Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

    1334/QĐ-UBND

    Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Bộ Tài chính)

    280

    2.001396.000.00.00.H18

    Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    281

    2.001157.000.00.00.H18

    Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    282

    1.002662.000.00.00.H18

    Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

    244/QĐ-UBND

    Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

    283

    1.003141.000.00.00.H18

    Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã

    244/QĐ-UBND

    Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng)

    284

    2.001947.000.00.00.H18

    Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

    1347/QĐ-UBND

    Trẻ em (Bộ Y tế)

    285

    2.001942.000.00.00.H18

    Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

    1347/QĐ-UBND

    Trẻ em (Bộ Y tế)

    286

    2.001944.000.00.00.H18

    Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

    1347/QĐ-UBND

    Trẻ em (Bộ Y tế)

    287

    1.004941.000.00.00.H18

    Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

    1347/QĐ-UBND

    Trẻ em (Bộ Y tế)

    288

    1.004964.000.00.00.H18

    Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

    1284/QĐ-UBND

    Người có công (Bộ Nội vụ)

    289

    1.004944.000.00.00.H18

    Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

    1347/QĐ-UBND

    Trẻ em (Bộ Y tế)

    290

    1.004946.000.00.00.H18

    Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

    1347/QĐ-UBND

    Trẻ em (Bộ Y tế)

    291

    2.000355.000.00.00.H18

    Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    292

    1.001653.000.00.00.H18

    Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

    737/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    293

    1.001699.000.00.00.H18

    Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

    737/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    294

    2.001661.000.00.00.H18

    Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

    737/QĐ-UBND

    Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Y tế)

    295

    1.001731.000.00.00.H18

    Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    296

    1.001776.000.00.00.H18

    Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    297

    2.000477.000.00.00.H18

    Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    298

    2.000282.000.00.00.H18

    Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    299

    2.000286.000.00.00.H18

    Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội

    1322/QĐ-UBND

    Bảo trợ xã hội (Bộ Y tế)

    300

    1.003956.000.00.00.H18

    Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

    1392/QĐ-UBND

    Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    301

    1.004498.000.00.00.H18

    Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

    1392/QĐ-UBND

    Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    302

    1.003434.000.00.00.H18

    Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)

    1363/QĐ-UBND

    Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    303

    2.001627.000.00.00.H18

    Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp.

    1369/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    304

    2.001621.000.00.00.H18

    Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

    868/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    305

    1.003440.000.00.00.H18

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

    868/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    306

    1.003347.000.00.00.H18

    Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã.

    1369/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    307

    1.003471.000.00.00.H18

    Phê duyệt đề cương, kết  quả kiểm định an toàn  đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

    1369/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    308

    1.003446.000.00.00.H18

    Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

    868/QĐ-UBND

    Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    309

    1.000047.000.00.00.H18

    Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

    982/QĐ-UBND

    Kiểm lâm (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

    310

    1.003005.000.00.00.H18

    Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

    1351/QĐ-UBND

    Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

    311

    2.001255.000.00.00.H18

    Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

    1351/QĐ-UBND

    Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

    312

    2.001263.000.00.00.H18

    Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

    1351/QĐ-UBND

    Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp)

    313

    2.001009.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    314

    2.001406.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    315

    2.001016.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    316

    2.001019.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực di chúc

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    317

    1.004746.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký lại kết hôn

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    318

    1.004772.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    319

    1.004884.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký lại khai sinh

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    320

    1.004873.000.00.00.H18

    Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    321

    1.004859.000.00.00.H18

    Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    322

    1.004845.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

    251/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    323

    1.004837.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký giám hộ

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    324

    1.000419.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    325

    1.000593.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    326

    1.003583.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    327

    1.000656.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai tử

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    328

    1.000689.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    329

    1.001022.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    330

    1.000894.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký kết hôn

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    331

    1.001193.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    332

    2.001008.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    333

    2.000992.000.00.00.H18

    Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    334

    2.000942.000.00.00.H18

    Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    335

    2.000927.000.00.00.H18

    Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    336

    2.000913.000.00.00.H18

    Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    337

    2.000815.000.00.00.H18

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    338

    1.000080.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    339

    1.004827.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    340

    1.000094.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    341

    1.000110.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    342

    2.000635.000.00.00.H18

    Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    343

    2.000513.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    344

    1.000893.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    345

    2.000522.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    346

    2.000554.000.00.00.H18

    Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    347

    2.002189.000.00.00.H18

    Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    348

    2.000748.000.00.00.H18

    Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    349

    2.000756.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    350

    1.001669.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    351

    1.001695.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    352

    2.000779.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    353

    1.001766.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    354

    2.000806.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    355

    2.000528.000.00.00.H18

    Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

    1320/QĐ-UBND

    Hộ tịch (Bộ Tư pháp)

    356

    1.001622.000.00.00.H18

    Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

    482/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    357

    1.000713.000.00.00.H18

    Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

    1330/QĐ-UBND

    Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    358

    1.000715.000.00.00.H18

    Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

    1330/QĐ-UBND

    Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    359

    1.000691.000.00.00.H18

    Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    360

    1.000711.000.00.00.H18

    Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

    1330/QĐ-UBND

    Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    361

    2.000884.000.00.00.H18

    Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

    1351/QĐ-UBND

    Chứng thực (Bộ Tư pháp)

    362

    1.000280.000.00.00.H18

    Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    363

    1.000288.000.00.00.H18

    Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    364

    1.001714.000.00.00.H18

    Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

    1330/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    365

    1.002407.000.00.00.H18

    Xét, cấp học bổng chính sách

    1172/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    366

    1.003702.000.00.00.H18

    Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

    482/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    367

    2.001904.000.00.00.H18

    Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

    1172/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    368

    1.005090.000.00.00.H18

    Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

    1330/QĐ-UBND

    Thi, tuyển sinh (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    369

    1.005099.000.00.00.H18

    Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

    1172/QĐ-UBND

    Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    370

    1.005108.000.00.00.H18

    Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

    1172/QĐ-UBND

    Giáo dục trung học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    371

    1.005143.000.00.00.H18

    Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

    1172/QĐ-UBND

    Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    372

    1.001639.000.00.00.H18

    Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    373

    1.004552.000.00.00.H18

    Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    374

    2.001842.000.00.00.H18

    Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    375

    1.004563.000.00.00.H18

    Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

    1342/QĐ-UBND

    Giáo dục tiểu học (Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    376

    1.003930.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    377

    1.003970.000.00.00.H18

    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    378

    1.004002.000.00.00.H18

    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    379

    2.001711.000.00.00.H18

    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    380

    1.004036.000.00.00.H18

    Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    381

    1.004047.000.00.00.H18

    Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    382

    1.004088.000.00.00.H18

    Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

    1361/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    383

    1.003658.000.00.00.H18

    Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

    1281/QĐ-UBND

    Hàng hải và đường thủy (Bộ Xây dựng)

    384

    2.001261.000.00.00.H18

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

    1365/QĐ-UBND

    Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

    385

    2.001270.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

    1365/QĐ-UBND

    Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

    386

    2.001283.000.00.00.H18

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

    1365/QĐ-UBND

    Kinh doanh khí (Bộ Công Thương)

    387

    2.000591.000.00.00.H18

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

    1657/QĐ-UBND

    An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)

    388

    2.000535.000.00.00.H18

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

    1657/QĐ-UBND

    An toàn thực phẩm (Bộ Công Thương)

    389

    2.001921.000.00.00.H18

    Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

    1277/QĐ-UBND

    Đường bộ (Bộ Xây dựng)

     

  • THƯ VIỆN ẢNH
  • LIÊN KẾT WEBSITE
  • TRUY CẬP WEBSITE
  • Tổng lượt truy cập: Tổng lượt truy cập